0353.380.835

65 thuật ngữ tiếng anh thông dụng trong Logistics

15/03/2017


Thuật ngữ

Dịch nghĩa

Agent

Đại lý

airway

Đường hàng không

Airway bill

Vận đơn hàng không

Arrival notice

Thông báo hàng đến

Bill of lading

Vận đơn đường biển

Booking note

Giấy lưu cước

Cargo

Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)

Carrieer

Người vận chuyển

Certificate of analysis

Chứng nhận phân tích kiểm định

Certificate of health

Chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm

Certificate of origin (CO)

Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Certificate of quality

Chứng chỉ chất lượng hàng

Certificate of quantity

Chứng chỉ số lượng

Certificate of weight

Chứng chỉ trọng lượng hàng

Closing time or closing date

Ngày hết hạn nhận chở hàng

consignee

Người nhận hàng

Consigner/shipper

Người gửi hàng hóa

consumer

Người tiêu dùng

Container

Thùng đựng hàng hóa lớn

Container port

Cảng container

Container yard (CY)

Bãi container

customer

Khách hàng

Customs declaration form

Tờ khai hải quan

Debit note

Giấy báo nợ

declare

Khai báo hàng

delay

Trì trệ, chậm so với lịch tàu

Delivery order

Lệnh giao hàng

Departure time

Ngày khởi hành

Door-door

Giao hàng từ kho đến kho

Estimated time of arrival (ETA)

Thời gian dự kiến tàu đến

Estimated time of departure (ETD)

Thời gian dự kiến tàu chạy

Export

Xuất khẩu

Flight number

Số chuyến bay

Freight

Hàng hóa được vận chuyển

Full container load (FCL)

Hàng nguyên container

gross weight

Trọng lượng tính cả bì

House air way bill ( HAWB)

Vận đơn do forwarder phát hành

Import

Nhập khẩu

Invoice

Hóa đơn thương mại

Less than container load (LCL)

Hàng lẻ

Letter of credit (L/C)

Tín dụng thư (hình thức mà Ngân hàng thay mặt người nhập khẩu cam kết với người xuất khẩu sẽ trả tiền trong thời gian quy định khi người nhập khẩu xuất trình những chứng từ phù hợp với quy định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo cầu của người nhập khẩu)

Local chagre

Phí địa phương

manifest

Danh mục hàng hóa

Master airway bill (MAWB)

Vận đơn chủ do hãng hàng không phát hành

measuremant

Đơn vị đo lường

Merchandise

Hàng hóa mua và bán

Packing list

Phiếu đóng gói hàng( một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra

Port  of loading (POL)

Cảng xếp hàng

Port of discharge (POD)

Cảng dỡ hàng

Port-port

Giao hàng từ cảng đến cảng

Purchase order (P/O)

Đơn đặt hàng

railway

Vận tải đường sắt

road

Vận tải đường bộ

Seal number

Số chì

seaway

Đường  biển

Shipping mark

Kí mã hiệu hàng hóa

Sole agent

Đại lý độc quyền

Sur-charges

Phụ phí

Terminal

Cảng

Transit time

Thời gian trung chuyển

Volume weight

Trọng lượng thể tích

Voyage number

Số chuyến

Vessel

Tên tàu


By An Nhiên.
Khai giảng khóa học nghiệp vụ XNK thực tế hàng tháng. Học phí CỰC KỲ ƯU ĐÃI 3,000,000 VNĐ cho 14 buổi học cùng 7 giảng viên:

Sinh viên đăng ký giảm 30% chỉ còn : 2.100.000 VNĐ.
Người đi làm đăng ký giảm 20% chỉ còn : 2.400.000 VNĐ.
Đăng ký nhóm 2 người giảm ngay 100.000 VNĐ.