65 thuật ngữ tiếng anh thông dụng trong Logistics
15/03/2017
Thuật ngữ | Dịch nghĩa |
| |
Agent | Đại lý |
airway | Đường hàng không |
Airway bill | Vận đơn hàng không |
Arrival notice | Thông báo hàng đến |
Bill of lading | Vận đơn đường biển |
Booking note | Giấy lưu cước |
Cargo | Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay) |
Carrieer | Người vận chuyển |
Certificate of analysis | Chứng nhận phân tích kiểm định |
Certificate of health | Chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm |
Certificate of origin (CO) | Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
Certificate of quality | Chứng chỉ chất lượng hàng |
Certificate of quantity | Chứng chỉ số lượng |
Certificate of weight | Chứng chỉ trọng lượng hàng |
Closing time or closing date | Ngày hết hạn nhận chở hàng |
consignee | Người nhận hàng |
Consigner/shipper | Người gửi hàng hóa |
consumer | Người tiêu dùng |
Container | Thùng đựng hàng hóa lớn |
Container port | Cảng container |
Container yard (CY) | Bãi container |
customer | Khách hàng |
Customs declaration form | Tờ khai hải quan |
Debit note | Giấy báo nợ |
declare | Khai báo hàng |
delay | Trì trệ, chậm so với lịch tàu |
Delivery order | Lệnh giao hàng |
Departure time | Ngày khởi hành |
Door-door | Giao hàng từ kho đến kho |
Estimated time of arrival (ETA) | Thời gian dự kiến tàu đến |
Estimated time of departure (ETD) | Thời gian dự kiến tàu chạy |
Export | Xuất khẩu |
Flight number | Số chuyến bay |
Freight | Hàng hóa được vận chuyển |
Full container load (FCL) | Hàng nguyên container |
gross weight | Trọng lượng tính cả bì |
House air way bill ( HAWB) | Vận đơn do forwarder phát hành |
Import | Nhập khẩu |
Invoice | Hóa đơn thương mại |
Less than container load (LCL) | Hàng lẻ |
Letter of credit (L/C) | Tín dụng thư (hình thức mà Ngân hàng thay mặt người nhập khẩu cam kết với người xuất khẩu sẽ trả tiền trong thời gian quy định khi người nhập khẩu xuất trình những chứng từ phù hợp với quy định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo cầu của người nhập khẩu) |
Local chagre | Phí địa phương |
manifest | Danh mục hàng hóa |
Master airway bill (MAWB) | Vận đơn chủ do hãng hàng không phát hành |
measuremant | Đơn vị đo lường |
Merchandise | Hàng hóa mua và bán |
Packing list | Phiếu đóng gói hàng( một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra |
Port of loading (POL) | Cảng xếp hàng |
Port of discharge (POD) | Cảng dỡ hàng |
Port-port | Giao hàng từ cảng đến cảng |
Purchase order (P/O) | Đơn đặt hàng |
railway | Vận tải đường sắt |
road | Vận tải đường bộ |
Seal number | Số chì |
seaway | Đường biển |
Shipping mark | Kí mã hiệu hàng hóa |
Sole agent | Đại lý độc quyền |
Sur-charges | Phụ phí |
Terminal | Cảng |
Transit time | Thời gian trung chuyển |
Volume weight | Trọng lượng thể tích |
Voyage number | Số chuyến |
Vessel | Tên tàu |
By An Nhiên.