0353.380.835

PHIẾU XUẤT NHẬP KHO TIẾNG ANH, QUẢN LÝ KHO HÀNG

08/04/2020

PHIẾU XUẤT, NHẬP KHO TIẾNG ANH_QUẢN LÝ KHO HÀNG

Chắc hẳn một công ty sản xuất không thể thiếu kho lưu trữ nguyên liệu sản xuất và hàng hóa bán ra. Việc quản lý kho hợp lý giúp doanh nghiệp cân bằng giữa việc dự trữ hàng hóa cho việc sản xuất và phân phối, giảm tối thiểu việc hàng tồn kho lớn là rất quan trọng. Chính vì lý do đó bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một cụm từ về chuyên ngành quản lý kho hàng đó là Phiếu xuất kho tiếng anh, phiếu nhập kho tiếng anh. Và các từ ngữ chuyên ngành quản ly kho.



(Theo Thangtienganh)


Phiếu xuất kho tiếng anh là gì
“Goods delivery note” hoặc “Inventory delivery voucher”: phiếu xuất kho.

Định nghĩa: phiếu xuất kho là một văn bản theo dõi và thống kê chi tiết các vật tư, dụng cụ, thiết bị, hàng hóa đã được xuất cho các bộ phận của doanh nghiệp làm căn cứ để hoạch toán chi phí và định mức tiêu hao vật tư.

phiếu nhập kho 1

 

Phiếu nhập kho tiếng anh là gì?

“Goods received note” hoặc “Inventory receiving voucher”: phiếu nhập kho.

Định nghĩa: phiếu xuất kho là một văn bản theo dõi và thống kê chi tiết các vật tư, dụng cụ, thiết bị, hàng hóa đã được nhập từ các bộ phận mua hàng làm căn cứ để hoạch toán chi phí và định mức tiêu hao vật tư.

Kho là gì?

Kho là nơi sử dụng cho việc lưu trữ, dự trữ, bảo quản hàng hóa hay vật tư của doanh nghiệp nhằm cung ứng hàng hóa/nguyên liệu cho toàn bộ công ty hay từng bộ phận một cách nhanh chóng và tiết kiệm tối đa chi phí.

Ví dụ về phiếu xuất kho

phiếu xuất kho tiếng anh 1

Công việc của một nhân viên quản lý kho hay thủ kho là gì?

Sắp xếp hàng hóa, vật tư, nguyên liệu trong kho

  • Sắp xếp gọn gàng, khoa học vật tư, nguyên liệu, hàng hóa sao cho đễ quản lý nhất.
  • Thành lập một sơ đồ kho để dễ kiểm soát.

Đảm bảo tiêu chuẩn của hàng hóa trong kho

  • Sắp xếp hàng hóa trong kho theo đúng quy định và tiêu chuẩn
  • Hàng hóa theo nguyên tắc nhập xuất sẽ là: hàng nào nhập trước sẽ ưu tiên xuất trước để tránh hàng cũ để lâu dễ bị hư hỏng theo thời gian và môi trường lưu trữ trong kho (ẩm mốc, mối, mọt,…)

Thực hiện các thủ tục xuất nhập hàng

  • Kiểm tra hàng hóa, chứng từ trước khi xuất hoặc nhập kho
  • Thực hiện việc xuất nhập kho cho cho các bộ phận liên quan
  • Ghi phiếu xuất nhập kho – có chữ ký của các bên liên quan
  • Thống kê trong kho còn bao nhiêu hàng hóa ở các hạng mục

Theo dõi hàng tồn kho tối thiểu

  • Mức tồn kho tối thiểu là khi hàng tồn trong kho còn đúng một lượng dưới mức tồn kho cho phép thì chúng ta phải để xuất đặt hàng để đảm bảo quá trình sản xuất và kinh doanh được liên tục và không bị ngắt quảng.

Thực hiện các thủ tục đặt hàng

  • Lập PO (đơn đặt hàng) để đặt hàng cho các danh mục dưới mức tồn kho tối thiểu.
  • Phải luôn đảm bảo quy tắc an toàn PCCC.
  • Kiểm tra định kỳ kho bãi và nơi lưu trữ hàng hóa, tránh ẩm ướt, gãy đổ, mối mọt,…anh hưởng đến hàng hóa trong kho.

phiếu nhập kho tiếng anh 6

Một số từng vựng về lĩnh vực kho vận

a nonstop flightchuyến bay thẳng
actual time of departurethơi gian thực tê khởi hanh
advance freight – prepaid freightcước phí trước – cước trả trước
advice of shipment – shipping notice – advice notetư vấn vận chuyển – thông báo vận chuyển – lưu ý tư vấn
agreed airport of departuresân bay đồng ý khởi hành
agreed taređồng ý
air waybill (AWB) – air consignment notevận đơn hàng không (AWB) – lưu ý ký gửi hàng không
all-up weighttăng cân
allowed tolerancesdung sai cho phép
at the bordertại biên giới
average surveykhảo sát trung bình
backed notelưu ý ủng hộ
barrelthùng
batch numbersố lô
bearer bill of ladingvận đơn
below deckphía dưới bàn
berth – mooringbến – neo đậu
bill of entryhóa đơn vào cổng
bill of lading (B/L)vận đơn (B / L)
boarding cardthẻ lên may bay
bonded warehouse – customs warehousekho ngoại quan – kho hải quan
border – frontierbiên giới – biên giới
bulk cargohàng rời
by mail – by postqua thư – qua đường bưu điện
cardboard box – cartonhộp các tông – thùng carton
cargo – loadhàng hóa – tải
cargo insurancebảo hiểm hàng hóa
cargo plane – freight planemáy bay chở hàng – máy bay chở hàng
carriage – transport (GB) – transportation (US)vận chuyển – vận chuyển (GB) – vận tải (Mỹ)
carriage by sea – sea transportvận chuyển bằng đường biển – vận tải biển
carriage forwardvận chuyển về phía trước
carriage paidthanh toán phí vận chuyển
carriervận chuyển
certificate of origingiấy chứng nhận xuất xứ
certificate of shipmentGiấy chứng nhận vận chuyển
charter partytiệc trên thuyền
CIF valueGiá trị CIF
clearancegiải tỏa
clearance agentđại lý giải phóng mặt bằng
clearance certificategiấy chứng nhận giải phóng mặt bằng
handling costschi phí xử lý
harbor dues – harbor feesphí bến cảng – phí bến cảng
harbor officevăn phòng bến cảng
heavy trafficnhiều xe cộ lưu thông
holdgiữ
home deliverygiao hàng tận nhà
house air waybill (HAWB)vận đơn hàng không nhà (HAWB)
import dutiesthuế nhập khẩu
import licensegiấy phép nhập khẩu
in bond – waiting for clearancetrong trái phiếu – chờ giải phóng mặt bằng
in bulkvới số lượng lớn
in transitquá cảnh
inchinch
inspection certificateGiấy chứng nhận kiểm định
kilogram – kilokilôgam – kilôgam
landed termsđiều khoản hạ cánh
landingđổ bộ
landing cardthẻ hạ cánh
landing order – discharging permitlệnh hạ cánh – giấy phép xả thải
litre (GB) – liter (US)lít (GB) – lít (Mỹ)
loading and unloading chargesphí bốc xếp
loading areakhu vực tải
loading unitđơn vị tải
lorry (GB) – truck (US)xe tải (GB) – xe tải (Mỹ)
lotnhiều
luggage (GB) – baggage (US)hành lý (GB) – hành lý (Mỹ)
metre (GB) – meter (US)mét (GB) – mét (Mỹ)
miledặm
millimetermilimét
moorageneo đậu
net tonnagetrọng tải tịnh
net weightkhối lượng tịnh
on arrivalkhi đến
on boardtrên tàu
on decktrên boong tàu
ounceounce
outward journeycuộc hành trình bên ngoài
overland forwardinggiao nhận đường bộ
overloadquá tải
owner’s risk ratetỷ lệ rủi ro của chủ sở hữu
clearance documentschứng từ giải phóng mặt bằng
clearance dutythuế giải phóng mặt bằng
cleared – ex-bond – duty paidxóa – trái phiếu cũ – trả thuế
collection of goodsthu gom hàng hóa
consigneengười nhận hàng
consignor’s nametên người gửi hàng
consignorgửi hàng
consular invoicehóa đơn lãnh sự
containerthùng đựng hàng
container terminalCảng container
containershiptàu container
cost and freight (C&F)chi phí và cước phí (C & F)
cost, insurance and freight (CIF)chi phí, bảo hiểm và vận chuyển hàng hóa (CIF)
cubickhối
cubic volume – cubic capacitykhối lượng – khối lượng
custom-house – customsnhà tùy chỉnh – hải quan
customs declaration formtờ khai hải quan
customs formalitiesthủ tục hải quan
customs guard – customs officernhân viên hải quan – nhân viên hải quan
customs invoicehóa đơn hải quan
customs officercông chức hải quan
customs ratethuế hải quan
customs regulationsquy định hải quan
declared valuegiá trị khai báo
delivered at frontier (DAF)giao tại biên giới (DAF)
delivered duty paid (DDP)đã giao nhiệm vụ được trả (DDP)
delivery ex-warehousegiao hàng xuất kho
delivery noticethông báo giao hàng
delivery weighttrọng lượng giao hàng
destinationNơi Đến
dock – quay – wharfbến tàu – cầu cảng – cầu cảng
docker (GB) – longshoreman (US)docker (GB) – longshoreman (Mỹ)
documents against acceptancetài liệu chống lại sự chấp nhận
documents against paymentchứng từ thanh toán
driverngười lái xe
duty-freemiễn thuế
dutynhiệm vụ
duty paidtrả thuế
duty unpaidviệc không lương
entry visathị thực nhập cảnh
packing listdanh sách đóng gói
part loadtải phần
part shipmentMột phần vận chuyển
payloadkhối hàng
place of deliveryđịa điểm giao hàng
place of departureNơi khởi hành
place of destinationđiểm đến
port – harbour (GB) – harbor (US)cảng – bến cảng (GB) – bến cảng (Mỹ)
port authoritiescảng vụ
port of arrivalcảng đến
port of callcảng đến
port of departurecảng khởi hành
port of destinationcảng đích
port of discharge – port of deliverycảng dỡ hàng – cảng giao hàng
porteragekhuân vác
postagebưu chính
poste restante (GB) – general delivery (US)poste restante (GB) – giao hàng chung (Mỹ)
poundpao
preferential ratemức giá ưu đãi
preliminary inspectionkiểm tra sơ bộ
product loss during loadingmất sản phẩm trong quá trình tải
protective dutynhiệm vụ bảo vệ
rail shipment – rail forwardingvận chuyển đường sắt – giao nhận đường sắt
reply paidtrả lời
right of wayđúng đường
road transport – haulagevận tải đường bộ – vận tải
rummaginglục lọi
scheduled time of arrivalthời gian dự kiến ​​đến
scheduled time of departurethời gian dự kiến ​​khởi hành
sender’s nametên người gửi
senderngười gửi
ship – vesseltàu – tàu
shipmentgiao hàng
shipowner companycông ty chủ tàu
shipping agentđại lý giao nhận
shipping companyCông ty vận tải biển
shipping cubagekhối vận chuyển
shipping documentsvận chuyển tài liệu
shipping instructionscách thức giao hàng
shipping note (S/N)lưu ý vận chuyển (S / N)
to charter a shipthuê tàu
to clear the goodsđể thông quan hàng hóa
dockbến tàu
ex factory – ex worksnhà máy cũ – công trình cũ
ex shiptàu cũ
ex warehousekho cũ
excess luggage (GB) – excess baggage (U.S.)hành lý quá cước (GB) – hành lý quá cước (Hoa Kỳ)
export permitgiấy phép xuất khẩu
failure – damagethất bại – thiệt hại
flat-ratetỷ lệ căn hộ
footchân
forwarder’s receiptbiên lai giao nhận
forwarding agentđại lý chuyển tiếp
forwarding stationtrạm giao nhận
free-trade areakhu vực thương mại tự do
free carriervận chuyển miễn phí
free deliveredgiao hàng miễn phí
free deliverygiao hàng miễn phí
free in and out (FIO)miễn phí trong và ngoài (FIO)
free of all averagemiễn phí trung bình
free of chargesmiễn phí
free on board (FOB)miễn phí trên tàu (FOB)
free on board airportmiễn phí trên sân bay
free on quay (FOQ) – free at wharfmiễn phí trên cầu quay (FOQ) – miễn phí tại cầu cảng
free on truckmiễn phí trên xe tải
free portcổng miễn phí
freepostmiễn phí
freight – freightagevận tải hàng hóa
freight chargeschi phí vận tải
freight payable at destinationcước phí phải trả tại điểm đến
freight prepaidcước trả trước
freight rategiá cước vận tải
from port to porttừ cảng đến cảng
full container load (FCL)tải container đầy đủ (FCL)
goods handlingxử lý hàng hóa
goods train (GB) – freight train (US)tàu hàng (GB) – tàu chở hàng (Mỹ)
goods wagon (GB) – freight car (US)toa xe hàng hóa (GB) – xe chở hàng (Mỹ)
goods yard (GB) – freight yard (US)sân hàng hóa (GB) – sân vận chuyển hàng hóa (Mỹ)
gram – grammegram – ngữ pháp
grossTổng
gross weighttổng trọng lượng
hand luggagehành lý xách tay
to handle with carexử lý cẩn thận
high seasbiển cả
landđất
to rent a carđể thuê xe
to send goods – to ship goodsgửi hàng – vận chuyển hàng hóa
to shipvận chuyển
single ticket (GB) – one-way ticket (US)vé đơn (GB) – vé một chiều (Mỹ)
specified port – agreed portcổng được chỉ định – cổng thỏa thuận
storage – warehousinglưu trữ – kho bãi
storage costs – warehousing costschi phí lưu trữ – chi phí lưu kho
to stoređể lưu trữ
to stowcất gọn
stowage chargesphí xếp hàng
subject to dutychịu trách nhiệm
tare – tare weighttare – trọng lượng bì
terms of deliveryĐiều kiện để giao hàng
time zone differencechênh lệch múi giờ
tolerancelòng khoan dung
toll-freemiễn phí
tontấn
tonnagetrọng tải
trailertrailer
transhiptrung chuyển
transhipment – transloadingchuyển tải – chuyển tải
transport by railvận chuyển bằng đường sắt
transport planemáy bay vận tải
unit of measurementđơn vị đo lường
unloading operationshoạt động dỡ hàng
unpackedgiải nén
warehouse receiptbiên nhận kho
warehousing – storagenhập kho – lưu trữ
waybill – consignment notevận đơn – lưu ý ký gửi
weighcân
weighingcân
weightcân nặng
weight limitTrọng lượng tối đa
weight specified in the invoicetrọng lượng quy định trong hóa đơn
yard


sân

Đăng ký khóa đào tạo của EDINS để trang bị những kiến thức về logistics cho mình ngay nhé!

💯 Khoá học Logistics và Xuất nhập khẩu tháng 04/2020
➡️Link đăng ký: https://bit.ly/3ahfr07
💯Khoá học Quản trị Mua hàng tháng 04/2020
➡️Link đăng ký: http://bit.ly/35fFyBY
💯Khóa Nghiệp vụ Sale logistics tháng 04/2020
➡️Link đăng ký:https://bit.ly/2Nd25s0

☎️HOTLINE: 0382.120.720 hoặc 0344.009.003
Liên hệ qua Fanpage: https://www.facebook.com/edinsedu/
Liên hệ qua Website: http://edins.edu.vn/

Viện Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng Edins



Khai giảng khóa học nghiệp vụ XNK thực tế hàng tháng. Học phí CỰC KỲ ƯU ĐÃI 3,000,000 VNĐ cho 14 buổi học cùng 7 giảng viên:

Sinh viên đăng ký giảm 30% chỉ còn : 2.100.000 VNĐ.
Người đi làm đăng ký giảm 20% chỉ còn : 2.400.000 VNĐ.
Đăng ký nhóm 2 người giảm ngay 100.000 VNĐ.